Giỏ hàng 0

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

giá vàng ngày 12/11: Giá vàng tiếp tục chìm sâu

Mở cửa phiên giao dịch ngày 12/11/2019: Giá vàng trong nước đồng loạt giảm do nhu cầu vàng trên thị trường suy yếu. Thị trường trong nước phần nào phản ánh thị trường vàng thế giới. Giá vàng thế giới tụt giảm mạnh, phá đáy 3 tháng.

Cụ thể, giá vàng hôm nay 12/11 tại hệ thống SJC Hà Nội niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,20 – 41,49 triệu đồng/lượng. Tại SJC TP HCM niêm yết giá vàng mua vào, bán ra ở mức 41,20 – 41,47 triệu đồng/lượng, cùng giảm 80.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 70.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua

Tại DOJI Hà Nội, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,20 – 41,40 triệu đồng/lượng. Tại DOJI HCM giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,20 – 41,45 triệu đồng/lượng, cùng giảm 100.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và giảm 80.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tại Phú Qúy SJC, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,36 – 41,56 triệu đồng/lượng, đi ngang ở cả hai chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,25 – 41,5340 triệu đồng/lượng, giảm 180.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Hôm nay (12/11/2019)
 
Đơn vị: đồng/lượng Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán

SJC Hà Nội

41,200,000  100k 41,490,000  90k 41,300,000 41,580,000

DOJI HN

41,300,000  100k 41,500,000  100k 41,400,000 41,600,000

SJC TP HCM

41,200,000  100k 41,470,000  90k 41,300,000 41,560,000

SJC Đà Nẵng

41,200,000  100k 41,490,000  90k 41,300,000 41,580,000

DOJI SG

41,280,000  120k 41,480,000  120k 41,400,000 41,600,000

Phú Qúy SJC

41,360,000  10k 41,560,000  10k 41,350,000 41,550,000

VIETINBANK GOLD

41,300,000  70k 41,580,000  90k 41,370,000 41,670,000

MARITIME BANK

41,300,000  50k 41,650,000  50k 41,350,000 41,700,000

PNJ TP.HCM

41,200,000  50k 41,450,000  50k 41,250,000 41,500,000

PNJ Hà Nội

41,200,000  50k 41,450,000  50k 41,250,000 41,500,000

EXIMBANK

41,200,000  130k 41,400,000  130k 41,330,000 41,530,000

Ngọc Hải (NHJ) TP.HCM

36,060,000 36,400,000 36,060,000 36,400,000

Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang

36,060,000 36,400,000 36,060,000 36,400,000

BẢO TÍN MINH CHÂU

41,420,000  60k 41,580,000  50k 41,360,000 41,530,000

TPBANK GOLD

38,870,000 39,470,000 38,870,000 39,470,000

Vàng TG ($)

0  1458.42 0  1458.8 1,458.420 1,458.800
 
 
 
 

Đọc tiếp