Cụ thể, giá vàng sáng hôm nay 21/2 tại hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết mua vào, bán ra ở mức 44,95 – 45,37 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 350.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch chiều qua.
Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết mua vào, bán ra ở mức 44,95 – 45,35 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 350.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch chiều qua.
Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giá vàng mua vào, bán ra ở mức 45,00 – 45,30 triệu đồng/lượng, tăng 220.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 330.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch chiều qua.
DOJI HCM niêm yết giá vàng mua vào, bán ra ở mức 44,98 – 45,30 triệu đồng/lượng, tăng 220.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 300.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch chiều qua.
Tại Phú Qúy SJC, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 44,90 – 45,20 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 300.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch chiều qua.
Tại Bảo Tín Minh Châu, đi ngang ở chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch chiều qua, hiện giá vàng SJC niêm yết mua vào, bán ra ở mức 44,75 – 44,92 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng sáng ngày 21/2
Đơn vị: đồng/lượng | Giá mua | Giá bán | Giá mua | Giá bán |
SJC Hà Nội |
44,900,000 200k | 45,320,000 250k | 44,700,000 | 45,070,000 |
DOJI HN |
44,950,000 270k | 45,200,000 320k | 44,680,000 | 44,880,000 |
SJC TP HCM |
44,900,000 200k | 45,300,000 250k | 44,700,000 | 45,050,000 |
SJC Đà Nẵng |
44,900,000 200k | 45,300,000 230k | 44,700,000 | 45,070,000 |
DOJI SG |
44,750,000 50k | 45,000,000 50k | 44,700,000 | 44,950,000 |
Phú Qúy SJC |
4,490,000 -40210k | 45,200,000 280k | 44,700,000 | 44,920,000 |
VIETINBANK GOLD |
44,700,000 20k | 45,100,000 50k | 44,680,000 | 45,050,000 |
MARITIME BANK |
44,650,000 100k | 45,020,000 80k | 44,750,000 | 45,100,000 |
PNJ TP.HCM |
44,750,000 150k | 45,100,000 50k | 44,600,000 | 45,050,000 |
PNJ Hà Nội |
44,800,000 200k | 45,300,000 250k | 44,600,000 | 45,050,000 |
EXIMBANK |
44,780,000 20k | 44,980,000 70k | 44,800,000 | 45,050,000 |
BẢO TÍN MINH CHÂU |
44,750,000 278k | 44,920,000 425k | 44,472,000 | 44,495,000 |