Giỏ hàng 0

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Bảng giá vàng ngày 15/11: Phiên cuối tuần, vàng tăng trở lại

Mở cửa phiên giao dịch ngày 15/11/2019: Giá vàng trong nước diễn biến cầm chừng với biên độ tăng giảm 10.000-20.000 đồng/lượng tùy các đơn vị kinh doanh kim loại quý.

Cụ thể, giá vàng hôm nay 15/11 tại hệ thống SJC Hà Nội niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,22 – 41,49 triệu đồng/lượng, giảm 20.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tại SJC TP HCM niêm yết giá vàng mua vào, bán ra ở mức 41,20 – 41,47 triệu đồng/lượng, giảm 20.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tại DOJI Hà Nội, DOJI HCM giá vàng cùng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,28 – 41,48 triệu đồng/lượng, đi ngang ở cả hai chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tại Phú Qúy SJC, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,28 – 41,48 triệu đồng/lượng, đi ngang ở cả hai chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng tăng nhẹ 20.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua, hiện giá vàng Bảo Tín Minh Châu niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,32 – 41,46 triệu đồng/lượng.

Hôm nay (15/11/2019)
 
Đơn vị: đồng/lượng Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán

SJC Hà Nội

41,220,000  60k 41,490,000  50k 41,160,000 41,440,000

DOJI HN

41,280,000  80k 41,480,000  80k 41,200,000 41,400,000

SJC TP HCM

41,220,000  60k 41,470,000  50k 41,160,000 41,420,000

SJC Đà Nẵng

41,220,000  60k 41,490,000  50k 41,160,000 41,440,000

DOJI SG

41,280,000  80k 41,480,000  80k 41,200,000 41,400,000

Phú Qúy SJC

41,280,000  60k 41,480,000  60k 41,220,000 41,420,000

VIETINBANK GOLD

41,240,000  80k 41,520,000  80k 41,160,000 41,440,000

MARITIME BANK

41,120,000  70k 41,470,000  70k 41,050,000 41,400,000

PNJ TP.HCM

41,240,000  90k 41,490,000  90k 41,150,000 41,400,000

PNJ Hà Nội

41,240,000  90k 41,490,000  90k 41,150,000 41,400,000

EXIMBANK

41,230,000  70k 41,430,000  70k 41,160,000 41,360,000

Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang

0  36060k 0  36400k 36,060,000 36,400,000

Ngọc Hải (NHJ) TP.HCM

0  36060k 0  36400k 36,060,000 36,400,000

BẢO TÍN MINH CHÂU

41,320,000  40k 41,460,000  40k 41,280,000 41,420,000

TPBANK GOLD

0  38870k 0  39470k 38,870,000 39,470,000

Đọc tiếp