Cụ thể, giá vàng hôm nay 11/11 tại hệ thống SJC Hà Nội niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,30 – 41,58 triệu đồng/lượng, tăng 40.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần qua. Tại SJC TP HCM niêm yết giá vàng mua vào, bán ra ở mức 41,30 – 41,56 triệu đồng/lượng, tăng 40.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần qua.
Tại DOJI Hà Nội, DOJI HCM giá vàng cùng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,40 – 41,60 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên cuối tuần qua.
Tại Phú Qúy SJC, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,40 – 41,60 triệu đồng/lượng, tăng 60.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần qua.
Tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,36 – 41,53 triệu đồng/lượng, đi ngang ở cả hai chiều so với chốt phiên cuối tuần qua.
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 11/11
Đơn vị: đồng/lượng | Giá mua | Giá bán | Giá mua | Giá bán |
SJC Hà Nội |
41,300,000 40k | 41,580,000 20k | 41,260,000 | 41,560,000 |
DOJI HN |
41,400,000 50k | 41,600,000 50k | 41,350,000 | 41,550,000 |
Vàng TG ($) |
1,458.420 | 1,458.800 | 1,458.420 | 1,458.800 |
SJC TP HCM |
41,300,000 40k | 41,560,000 20k | 41,260,000 | 41,540,000 |
SJC Đà Nẵng |
41,300,000 40k | 41,580,000 20k | 41,260,000 | 41,560,000 |
DOJI SG |
41,400,000 50k | 41,600,000 50k | 41,350,000 | 41,550,000 |
Phú Qúy SJC |
41,350,000 10k | 41,550,000 10k | 41,340,000 | 41,540,000 |
VIETINBANK GOLD |
41,370,000 | 41,670,000 | 41,370,000 | 41,670,000 |
MARITIME BANK |
41,350,000 | 41,700,000 | 41,350,000 | 41,700,000 |
PNJ TP.HCM |
41,250,000 100k | 41,500,000 50k | 41,150,000 | 41,450,000 |
PNJ Hà Nội |
41,250,000 100k | 41,500,000 50k | 41,150,000 | 41,450,000 |
EXIMBANK |
41,330,000 30k | 41,530,000 30k | 41,300,000 | 41,500,000 |
Ngọc Hải (NHJ) TP.HCM |
36,060,000 | 36,400,000 | 36,060,000 | 36,400,000 |
Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang |
36,060,000 | 36,400,000 | 36,060,000 | 36,400,000 |
BẢO TÍN MINH CHÂU |
41,360,000 | 41,530,000 | 41,360,000 | 41,530,000 |
TPBANK GOLD |
38,870,000 | 39,470,000 | 38,870,000 | 39,470,000 |