Giỏ hàng 0

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Bảng giá vàng ngày 11/11: Đầu tuần mới, vàng có dấu hiệu hồi phục

 

Mở cửa phiên giao dịch ngày 11/11/2019: Mặc dù được dự báo sẽ tiếp tục giảm giá trong tuần mới sau khi đã rơi xuống đáy, nhưng hôm nay giá vàng trong nước đã đảo chiều bật tăng trở lại.

Cụ thể, giá vàng hôm nay 11/11 tại hệ thống SJC Hà Nội niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,30 – 41,58 triệu đồng/lượng, tăng 40.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần qua. Tại SJC TP HCM niêm yết giá vàng mua vào, bán ra ở mức 41,30 – 41,56 triệu đồng/lượng, tăng 40.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần qua.

Tại DOJI Hà Nội, DOJI HCM giá vàng cùng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,40 – 41,60 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên cuối tuần qua.

Tại Phú Qúy SJC, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,40 – 41,60 triệu đồng/lượng, tăng 60.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần qua.

Tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,36 – 41,53 triệu đồng/lượng, đi ngang ở cả hai chiều so với chốt phiên cuối tuần qua.

Bảng giá vàng 9h sáng ngày 11/11

Hôm nay (11/11/2019)
 
Đơn vị: đồng/lượng Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán

SJC Hà Nội

41,300,000  40k 41,580,000  20k 41,260,000 41,560,000

DOJI HN

41,400,000  50k 41,600,000  50k 41,350,000 41,550,000

Vàng TG ($)

1,458.420 1,458.800 1,458.420 1,458.800

SJC TP HCM

41,300,000  40k 41,560,000  20k 41,260,000 41,540,000

SJC Đà Nẵng

41,300,000  40k 41,580,000  20k 41,260,000 41,560,000

DOJI SG

41,400,000  50k 41,600,000  50k 41,350,000 41,550,000

Phú Qúy SJC

41,350,000  10k 41,550,000  10k 41,340,000 41,540,000

VIETINBANK GOLD

41,370,000 41,670,000 41,370,000 41,670,000

MARITIME BANK

41,350,000 41,700,000 41,350,000 41,700,000

PNJ TP.HCM

41,250,000  100k 41,500,000  50k 41,150,000 41,450,000

PNJ Hà Nội

41,250,000  100k 41,500,000  50k 41,150,000 41,450,000

EXIMBANK

41,330,000  30k 41,530,000  30k 41,300,000 41,500,000

Ngọc Hải (NHJ) TP.HCM

36,060,000 36,400,000 36,060,000 36,400,000

Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang

36,060,000 36,400,000 36,060,000 36,400,000

BẢO TÍN MINH CHÂU

41,360,000 41,530,000 41,360,000 41,530,000

TPBANK GOLD

38,870,000 39,470,000 38,870,000 39,470,000
 

Đọc tiếp